Web1) 彼(かれ)の奥(おく)さんは、優(やさ)しい どころか 、鬼(おに)のような人(ひと)だ。. Vợ anh ta hiện gì mà hiền, dữ như quỷ vậy. 2) 夏(なつ)なのに、やせる ど … Web25 set 2024 · Thể ない(なくて) + もさしつかえない. Ý nghĩa: “… cũng không sao/ cũng không vấn đề gì/ cũng được” (dùng nhiều trong trường hợp diễn tả thái độ không hài lòng của người nói → mang ý nghĩa tiêu cực hơn so với cấu trúc 〜てもいいです/ てもけっこう …
Ngữ pháp どこか dokoka - tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật
WebSắp tới hạn nộp báo cáo rồi, thời gian đâu mà ngắm hoa nữa. ③ 人の仕事を 手伝うどころではありません 。. 自分の仕事も間に合わないんです。. → Việc của người khác thì chịu không giúp được rồi. Việc của mình còn đang không làm kịp đây này. ④ 年末から ... Web19 gen 2024 · Ngữ pháp どころではない 1. Ý nghĩa:“Không phải lúc…” (Không phải là lúc, không phải trong trạng thái có thể làm gì) 2. Cách sử dụng Sử dụng ngữ pháp どころで … free hiv testing at home
Ngữ pháp とは言え とはいえ tohaie
WebÝ nghĩa 2 : AどころかB nghĩa là “ đến B còn chưa được chứ đừng nói đến A ” (A mức độ cao hơn B) ① 妹いもうとは、フランス語 どころか 英語もよく話せないのに、一人でパ … Web21 ago 2024 · Ví dụ: ① 今日のことは決けっして 忘れるまい と心に誓ちかった。. → Tôi đã thề với lòng là nhất định sẽ không quên việc xảy ra ngày hôm nay. ② もう二度とお酒は … WebMình là Thương, người tạo ra trang JLPT Sensei Việt Nam. Lúc bắt đầu học tiếng Nhật, mình thấy rất là khó khăn, mình không thể nào nhớ được những gì đã học, mình hiểu cảm giác đấy nó là như thế nào, vậy nên … blueberry events york